๖ۣۜSét ★★Admin★★
Cung Hoàng Đạo : Bảo Bình
|
| Tiêu đề: Cấu trúc đề thi ĐH khối B năm 2012 Sun Mar 11, 2012 7:07 am | KHỐI B
- Sinh:
Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút. Phần | Nội dung cơ bản |
| Số câu chung | Phần riêng |
| Chuẩn | Nâng cao | Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị |
| 8 | 2 | 2 | Tính qui luật của hiện tượng di truyền |
| 8 | 0 | 0 | Di truyền học quần thể |
| 2 | 0 | 0 | Ứng dụng di truyền học |
| 2 | 1 | 1 | Tổng số |
| 21 | 3 | 3 | Tiến hóa | Bằng chứng tiến hoá |
| 1 | 0 | 0 | Cơ chế tiến hoá |
| 4 | 2 | 2 | Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất |
| 1 | 0 | 0 | Tổng số |
| 6 | 2 | 2 | Sinh thái học | Sinh thái học cá thể |
| 1 | 1 | 0 | Sinh thái học quần thể |
| 1 | 1 | Quần xã sinh vật |
| 2 | 1 | 1 | Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường |
| 1 | 1 | 1 | Tổng số |
| 5 | 3 | 3 | Tổng số câu cả ba phần |
| 32 (80%)
| 8 (20%)
| 8 (20%)
| Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyênPhần | Nội dung cơ bản | Số câu chung |
|
| Di truyền học | Cơ chế di truyền và biến dị | 9 |
| Tính qui luật của hiện tượng di truyền | 9 |
| Di truyền học quần thể | 2 |
| Ứng dụng di truyền học | 2 |
| Di truyền học người | 2 |
| Tổng số | 24 |
| Tiến hóa | Bằng chứng tiến hoá | 1 |
| Cơ chế tiến hoá | 6 |
| Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất | 1 |
| Tổng số | 8 |
| Sinh thái học | Cá thể và quần thể sinh vật | 4 |
| Quần xã sinh vật | 2 |
| Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường | 2 |
| Tổng số | 8 |
| Tổng số câu cả ba phần
| 40 |
|
- Hoá:
- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học: 2 câu
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học: 2 câu
- Sự điện li: 1 câu
- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng: 3 câu
- Đại cương về kim loại: 2 câu
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng: 5 câu
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 câu
- Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon: 2 câu
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol: 2 câu
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu
- Este, lipit: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 3 câu
- Cacbonhidrat: 1 câu
- Polime, vật liệu polime: 1 câu
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông: 6 câu
* Phần riêng:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu
- Đại cương về kim loại: 1 câu
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng: 2 câu
- Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1 câu
- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 1 câu
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu):
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic: 2 câu
- Đại cương về kim loại: 1 câu
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng: 2 câu
- Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường: 1 câu
- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
- Amin, amino axit, protein: 1 câu
- Toán:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh: (7 điểm)
Câu I (2 điểm):
- Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
- Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến thiên của hàm số; cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; tiếp tuyến, tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị những điểm có tính chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)…
Câu II (2 điểm):
- Phương trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
- Công thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu III (1 điểm):
- Tìm giới hạn.
- Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
- Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Câu IV (1 điểm):
Hình học không gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng, mặt phẳng; diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; thể tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu V.
Bài toán tổng hợp (1 điểm)
II. Phần riêng (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu VI.a (2 điểm):
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, elip, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc, tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.a (1 điểm):
- Số phức.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức; cực trị của biểu thức đại số.
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và trong không gian:
- Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
- Đường tròn, ba đường conic, mặt cầu.
- Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
- Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu VII.b (1 điểm):
- Số phức.
- Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax2 + bx + c) / (px + q) và một số yếu tố liên quan.
- Sự tiếp xúc của hai đường cong.
- Hệ phương trình mũ và lôgarit.
- Tổ hợp, xác suất, thống kê.
- Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
(nguồn : dapandiemthi2012.com)
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG |
|